Thực đơn
Trận_Tát_Nhĩ_Hử Binh lực quân MinhĐơn vị | Chỉ huy | Binh lực ước tính |
---|---|---|
Tổng chỉ huy | Kinh lược sứ Dương Cảo (楊鎬) | vài ngàn |
Tây lộ quân | Chỉ huy: Tổng binh Đỗ Tùng (杜松) Tổng binh Vương Tuyên (王宣) Tổng binh Triệu Mộng Lân (趙夢麟) Giám quân Trương Thuyên (張銓) | 30.000 |
Du kích Cung Niệm Toại (龔念遂) Du kích Lý Quý Bí (李季泌) | 2.000 | |
Bắc lộ quân | Chỉ huy: Tổng binh Mã Lâm (馬林) Phó tướng Ma Nham (麻岩) | 10.000 |
Giám quân Phạm Tông Nhan (范宗顏) | 10.000 | |
Du kích Bảo Vĩnh Trừng (寶永澄) Gintaisi (金台石) (bộ tộc Diệp Hách) | 10.000 | |
Đông lộ quân | Chỉ huy: Tổng binh Lưu Đinh (劉綎) Giám quân Khang Ưng Càn (康應乾) | 10.000 |
Du kích Kiều Nhất Kỳ (喬一琦) Chỉ huy quân Joseon Gang Hong-rip (姜弘立) | 20.000 | |
Nam lộ quân | Chỉ huy: Tổng binh Lý Như Bá (李如栢) Tổng binh Hạ Thế Hiền (賀世賢) Giám quân Diêm Minh Thái (閻鳴泰) | 40.000 |
Thực đơn
Trận_Tát_Nhĩ_Hử Binh lực quân MinhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Trận_Tát_Nhĩ_Hử